cuộc điều tra
Leave Your Message
Xe vệ sinh M3

Xe vệ sinh M3

Xe vệ sinh M3

Xe tải vệ sinh mô hình của chúng tôi được thiết kế để tùy chỉnh, cho phép bạn tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể của mình. Tập trung vào bảo vệ môi trường, xe tải này được trang bị các tính năng tiên tiến để giảm thiểu khí thải và giảm lượng khí thải carbon. Thương hiệu Chenglong đồng nghĩa với chất lượng và độ tin cậy, đảm bảo rằng xe tải vệ sinh này mang lại hiệu suất và độ bền vượt trội. Cho dù bạn là một thành phố, công ty quản lý chất thải hay cơ sở công nghiệp, xe tải vệ sinh này cung cấp giải pháp linh hoạt và thiết thực cho nhu cầu xử lý chất thải của bạn.

    An ủi

    01
    7 tháng 1 năm 2019
    Không gian bên trong của cabin xe ben nhỏ Chenglong được thiết kế với không gian rộng rãi tạo sự thoải mái và tiện lợi. Với chiều cao bên trong là 1500mm và chiều cao ghế ngồi là 1000mm, tài xế có thể tận hưởng một môi trường rộng rãi thuận lợi cho nhiều giờ trên đường. Ngoài ra, khoảng để chân rộng rãi 250mm đảm bảo sự thoải mái trong thời gian lái xe kéo dài. Để thuận tiện hơn, kích thước giường ngủ 1850*560mm cung cấp một khu vực nghỉ ngơi ấm cúng cho tài xế trong thời gian nghỉ ngơi hoặc nghỉ qua đêm.

    Đối với xe phun nước Chenglong, nó đóng vai trò là một công cụ có giá trị cho các sáng kiến ​​phủ xanh đô thị. Được thiết kế để tưới nước hiệu quả và duy trì không gian xanh trong khu vực đô thị, xe phun nước Chenglong đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao tính thẩm mỹ và chất lượng môi trường của các thành phố. Với các tính năng và khả năng chuyên biệt, xe phun nước Chenglong góp phần bảo tồn và làm đẹp cảnh quan đô thị, thúc đẩy môi trường sống lành mạnh và bền vững hơn cho cư dân.

    Tiết kiệm nhiên liệu hơn

    01
    7 tháng 1 năm 2019
    Động cơ YC4D nổi bật với những phẩm chất đặc biệt, bao gồm mức khí thải thấp, mức tiêu thụ dầu tối thiểu và tiếng ồn giảm. Động cơ này được thiết kế tập trung vào tính bền vững của môi trường, thải ít chất gây ô nhiễm vào khí quyển trong khi vẫn hoạt động hiệu quả. Mức tiêu thụ dầu thấp không chỉ góp phần tiết kiệm chi phí mà còn giảm nhu cầu bảo dưỡng thường xuyên, nâng cao độ tin cậy tổng thể.

    Mặc dù có hiệu suất ấn tượng và các tính năng thân thiện với môi trường, động cơ YC4D vẫn có giá cả cạnh tranh, khiến nó trở thành lựa chọn kinh tế cho nhiều ứng dụng khác nhau. Hơn nữa, nó có tiềm năng tuyệt vời để nâng cấp khí thải, đảm bảo tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn đang thay đổi trong khi vẫn duy trì mức hiệu suất tối ưu. Với sự kết hợp giữa lượng khí thải thấp, hiệu quả, độ tin cậy và giá cả phải chăng, động cơ YC4D đặt ra một tiêu chuẩn cao trong ngành, đáp ứng nhu cầu của cả doanh nghiệp và môi trường.

    Lau dọn

    Cleanliness-Champion-M3-Vệ sinh-Xe tải 22ld
    01
    7 tháng 1 năm 2019
    Thảm sàn có cấu trúc tích hợp được trang bị dải bảo vệ, có khả năng cách nhiệt mạnh, dễ vệ sinh và có hiệu suất giảm tiếng ồn tốt.

    Thông số kỹ thuật

    Loại ổ đĩa Chiều dài cơ sở Động cơ Quá trình lây truyền Tỷ số sau/tốc độ Khung Lốp xe
    4X2 4500mm Yuchai YCS04200-68 NHANH CHÓNG 8JS75E-C 4.875 231(6)mm) 10.00R20 18PR

    TÊN MẪU ( XE TẢI BÊN PHẢI CHENGLONG 4 × 2 M3 )

    Kích thước khung gầm
    Kích thước khung gầm (D*R*C) 7930mm*2474mm*2959mm
    Chiều dài cơ sở bánh xe 4500
    Đường ray bánh xe trước/sau 2020mm/1860mm
    Phần nhô ra phía trước/phía sau 1445mm/1985mm
    Trọng lượng xe
    GVW 15000kg
    Trọng lượng lề đường 5000kg (CHỈ KHUNG GẦM)
    Kích thước hồ sơ khung
    Chiều rộng khung 860mm
    Chiều cao phần 264mm
    Độ dày của phần 6mm
    Động cơ
    Kiểu YCS06245-50
    Mức độ phát thải Đồng Euro 5
    Công suất tối đa 180Kw/2500 vòng/phút
    Mô-men xoắn cực đại 850N.m/1200-1700 vòng/phút
    Số lượng xi lanh Động cơ 6 xi-lanh 4 kỳ commonrail, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước turbo làm mát trung gian
    Sự dịch chuyển 6,23 lít
    Đường kính xy lanh×Hành trình 105mm×120mm
    Bộ ly hợp
    Đường kính của tấm φ430mm
    Hệ điều hành Điều khiển thủy lực với bộ trợ lực khí, đẩy bên
    Hộp số
    Kiểu 6J80T
    Số lượng bánh răng 6 số tiến & 1 số lùi
    Tỷ số truyền động 8,04; 4,52; 2,64; 1,66; 1,00; 0,83; r1=8,05
    Điều khiển
      Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực
    Trục
    Trục trước Trục cứng có tiết diện chữ T kép, phanh hãm
    5t
    Trục sau Vỏ hàn ép, trục giảm tốc một cấp, tỷ số truyền: 4.875
    10t
    Đình chỉ
    Hệ thống treo phía trước 3-Lá nhíp có giảm xóc
    Hệ thống treo sau Lò xo 4+3 lá
    Ắc quy
    Điện áp 24V
    Dung lượng pin 120Ah(2)
    Bình nhiên liệu
    Kiểu Bình nhiên liệu nhôm
    Dung tích 250L
    Người khác
    Xe taxi Cabin một phòng ngủ mui phẳng M31RB (bánh lái bên phải), hệ thống treo cabin cơ khí nổi hoàn toàn, lật thủy lực thủ công, nâng kính điện, công tắc nguồn điện từ, ghế lái giảm xóc cơ học, khóa trung tâm điều khiển, điều hòa không khí, mái che nắng bên ngoài.
    Hệ thống phanh Hệ thống phanh khí nén toàn phần, mạch khí nén tách rời; phanh lò xo đỗ tác động lên trục sau, phanh xả; ABS (WABCO).
    Lốp xe 11R22.5
    Vòng quay tối thiểu 8500mm
    Khoảng sáng gầm xe tối thiểu 258mm
    Tốc độ lái xe tối đa 109km/giờ
    Độ dốc tối đa ≥25%
    Tiêu thụ nhiên liệu 17L/100Km (20 tấn)