Phiên bản nước ngoài năm 2023 của Dongfeng Forthing T5EVO đang được bán

01
Đặc trưng
7 tháng 1 năm 2019
Nhà máy lớn có năng lực
Khả năng R&D
Khả năng tiếp thị ở nước ngoài
Mạng lưới dịch vụ toàn cầu

01
Khái niệm thiết kế
7 tháng 1 năm 2019
01
Cảnh đẹp
Lưới tản nhiệt hình thang màu đen với miệng lớn phát triển răng nanh ở cả hai bên, và đèn pha xa gần được nhúng khéo léo vào đó, trong khi phần trên là đèn LED chạy ban ngày có hình dạng như một thanh kiếm. Kết hợp với LOGO Lion hoàn toàn mới, nếu T5 EVO là một chiếc SUV hiệu suất cao, tôi tin rằng không nhiều người sẽ nghi ngờ điều đó. Thiết kế bên hông cũng rất thú vị.

01
7 tháng 1 năm 2019
02
Nội thất
Khi bước vào xe, trước tiên, mắt bạn sẽ bị thu hút bởi bốn cửa gió điều hòa hình tròn hình thùng. Thiết kế chung của chiếc xe hiệu suất này trước tiên tạo nên tông màu cho phong cách nội thất của T5 EVO, phản ánh ngoại thất. Ngoài ra, sự kết hợp giữa cụm đồng hồ LCD 10,25 inch và màn hình điều khiển trung tâm 10,25 inch khiến toàn bộ chiếc xe theo xu hướng hiện tại về cấu hình công nghệ.

01
7 tháng 1 năm 2019
03
Vô lăng ba chấu đáy phẳng
Vô lăng ba chấu đáy phẳng được đục lỗ ở cả hai bên, tạo cảm giác cầm nắm dày và đầy đặn, nhiều chi tiết trang trí mạ crôm có lợi cho kết cấu chi tiết tốt hơn.
Thông số kỹ thuật
T5EVO | |||
Thiết lập mô hình | Người mẫu | Sự miêu tả | 1.5TD/7DCT Luxury (Phiên bản nước ngoài) |
Kích thước | Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) | - | 4595*1860*1690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | - | 2715 | |
Động cơ | Chế độ lái xe | - | Phía trước Dẫn động cầu trước |
Thương hiệu động cơ | - | Thẩm Dương Mitsubishi | |
Mô hình động cơ | - | 4A95TD | |
Độ dịch chuyển (L) | - | 1,5 | |
Chế độ nạp | - | Tăng áp làm mát trung gian | |
Công suất định mức (kW) | - | 145 | |
Tốc độ công suất định mức (vòng/phút) | - | 5600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | - | 285 | |
Mô men xoắn cực đại (vòng/phút) | - | 1500~4000 | |
Công nghệ động cơ | - | DVVT+GDI | |
Loại nhiên liệu | - | Xăng | |
Cấp nhiên liệu | - | 92# trở lên | |
Chế độ cung cấp nhiên liệu | - | Tiêm trực tiếp | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | - | 55 | |
Quá trình lây truyền | Quá trình lây truyền | - | DCT |
Số lượng bánh răng | - | 7 | |
Thân hình | Mái che | - | Trần xe (cửa sổ trời toàn cảnh) |
Số lượng cửa (cái) | - | 5 | |
Số lượng ghế (chiếc) | - | 5 | |
Khung gầm | Kiểu hệ thống treo trước | - | Hệ thống treo độc lập MacPherson + thanh ổn định bên |
Loại hệ thống treo sau | - | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | |
Bánh lái | - | Tay lái điện | |
Phanh bánh trước | - | Đĩa thông gió | |
Phanh bánh sau | - | Đĩa | |
Loại phanh đỗ xe | - | Bãi đậu xe điện tử | |
Thương hiệu lốp xe | - | Thương hiệu chung | |
Kích thước lốp | Bánh xe lớn kiểu thể thao (Lốp xe có logo E-MARK) | 235/55 R19 | |
Kích thước lốp dự phòng | (Lốp xe có logo E-MARK) | T155/90R17 (bánh xe thép) | |
Cấu hình an toàn | Túi khí tài xế | - | ● |
Túi khí hành khách | - | ● | |
Màn che gió phía trước đầu | - | × | |
Màn che gió phía sau đầu | - | × | |
Túi khí phía trước | - | × | |
Dây an toàn phía trước | Ba điểm (có logo E-MARK) | ● | |
Dây an toàn hàng ghế thứ hai | Ba điểm (có logo E-MARK) | ● | |
Chuông báo động hoặc đèn báo khi dây an toàn chưa được thắt chặt ở phía người lái | - | ● | |
Chuông báo động cảnh báo dây an toàn của hành khách không được thắt chặt | - | ● | |
Chức năng cảm biến sử dụng ghế hành khách | - | ● | |
Báo động khi dây an toàn ở hàng ghế thứ hai chưa được thắt chặt | - | × | |
Chức năng căng đai an toàn trước và sau | - | × | |
Chức năng giới hạn lực dây an toàn ở ghế trước và sau | - | × | |
Bộ điều chỉnh độ cao dây an toàn ghế trước | - | ● | |
Thiết bị khóa động cơ điện tử | - | ● | |
Khóa trung tâm | - | ● | |
Khóa tự động | - | ● | |
Tự động mở khóa sau va chạm | - | ● | |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Loại thủ công | ● | |
ABS | - | ● | |
Phân phối lực phanh (EBD/CBD) | - | ● | |
Ưu tiên phanh | - | ● | |
Hỗ trợ phanh (HBA/EBA/BA, v.v.) | - | ● | |
Kiểm soát lực kéo (ASR/TCS/TRC, v.v.) | - | ● | |
Kiểm soát ổn định (ESP/DSC/VSC, v.v.) | - | ● | |
Kiểm soát hỗ trợ khởi hành ngang dốc | - | ● | |
Đỗ xe tự động | - | ● | |
Thiết bị theo dõi áp suất lốp | Loại trực tiếp có màn hình hiển thị áp suất lốp | ● | |
Chốt ghế trẻ em ISO FIX | - | ● | |
Đèn phanh gắn cao | Đèn LED (có logo E-MARK) | ● | |
Radar đảo chiều | ● | ||
Hình ảnh sao lưu | Với Dynamic Track, hình ảnh SD | ● | |
Xi lanh khóa cửa | Khóa cửa trước bên trái | ● | |
Hỗ trợ xuống dốc | - | ● | |
Kiểm soát hành trình | - | ● | |
Da thú | ● | ||
Vô lăng đa chức năng | - | ● | |
Màu sắc | Bạc mạ điện | ||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | - | ● | |
Điều khiển đồng hồ đo vô lăng | - | ● | |
Vô lăng Bluetooth | - | ● | |
Điều chỉnh vô lăng lên/xuống | - | ● | |
Điều chỉnh vô lăng trước/sau | - | ● | |
Vật liệu núm chuyển số | - | Da thú | |
Chuyển đổi điện tử | - | ● | |
Cấu hình thoải mái | Bộ lọc cấp độ ô tô 95 | Hiệu suất lọc các hạt có kích thước 0,3um không dưới 95%. | ● |
Điều hòa không khí phía trước | - | ● | |
Điều khiển điều hòa không khí | Điều hòa không khí điện | ● | |
Điều hòa không khí tự động | × | ||
Cửa thoát khí phía trước | Chuyển đổi cả hai bên | ● | |
Cửa thoát khí hàng ghế sau | Có công tắc | ● | |
Cửa thoát khí ấm phía sau | - | × | |
Hệ thống lọc không khí PM 2.5 | Bao gồm cảm biến PM2.5 + máy tạo ion âm + AQS để phát hiện và làm sạch không khí một cách thông minh | × | |
Cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện | Không có ánh sáng xung quanh | ● | |
Cấu hình tiện lợi | Chìa khóa | Chìa khóa thông thường | ● |
Chìa khóa thông minh | ● | ||
Hệ thống khởi động một chạm | - | ● | |
Hệ thống nhập cảnh không cần chìa khóa | Gần, Thầy | ● | |
Cần gạt nước cửa sổ phía trước | Cần gạt nước không xi măng | ● | |
Cảm biến gạt nước | × | ||
Cần gạt nước | Cần gạt nước có thể điều chỉnh ngắt quãng | ● | |
Cần gạt nước có thể điều chỉnh độ nhạy | × | ||
Dây sưởi cửa sổ sau | - | ● | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Gương chiếu hậu chỉnh điện (có logo E-MARK) | ● | |
Sưởi gương chiếu hậu | ● | ||
Gương chiếu hậu tự động gập có khóa | ● | ||
Gương nội thất chống chói | Hướng dẫn sử dụng (có logo E-MARK) | ● | |
Cửa sổ chỉnh điện phía trước | - | ● | |
Cửa sổ chỉnh điện phía sau | - | ● | |
Chức năng chống kẹp cửa sổ | - | ● | |
Cửa sổ một chạm lên/xuống | - | ● | |
Cửa sổ điều khiển từ xa đóng/mở | - | ● | |
Đóng cửa sổ trời điều khiển từ xa | - | ● | |
Hộp đựng kính mắt | - | ● | |
Hộp lưu trữ trung tâm | - | ● | |
Cổng gắn giá đỡ điện thoại di động trên bảng điều khiển | - | ● | |
Móc bảng điều khiển | 1 cái | ● | |
Kệ cốp xe | Cửa cuốn | ● | |
Cổng sạc USB 5V | Một phích cắm, mỗi phích cắm ở ổ cắm ghế sau, bảng điều khiển phụ thông qua không gian lưu trữ phía trước | ● | |
Nguồn điện 12V | Vị trí bật lửa thuốc lá | ● | |
Cửa sau điện | - | × | |
Ánh sáng | Đèn pha | Đèn pha Halogen (có logo E-MARK) | ● |
Tự động chiếu sáng | - | ● | |
Đèn LED chạy ban ngày | Có logo E-MARK | ● | |
Đèn pha tắt chậm | - | ● | |
Đèn pha có thể điều chỉnh độ cao | Điều chỉnh điện | ● | |
Đèn kết hợp phía sau | Đèn LED (đèn định vị B-lamp không sáng) (có logo E-MARK) | ● | |
Đèn LED (đèn định vị B-light có thể chiếu sáng, đèn báo rẽ) (có logo E-MARK) | × | ||
Đèn trang trí nội thất | Chỉ có trên bảng điều khiển, đồng bộ bật và tắt với đèn báo vị trí và tắt máy | ● | |
Đèn nội thất bị trễ | - | ● | |
Có điều khiển cửa sổ trời | ● | ||
Đèn ngăn trung tâm | - | ● | |
Đèn ngăn bên | - | × | |
Đèn mở cốp tự động | - | ● | |
Đèn biển số cửa sau | Có logo E-MARK | ● | |
Tấm chắn bùn khoang động cơ phía dưới | ● | ||
Tấm chắn nhiệt dưới mui xe | ● | ||
Thanh chống gió mui xe | ● | ||
Bánh xe nhôm | ● | ||
Vỏ chắn bùn bánh trước/sau | ● | ||
Cản trước/sau | ● | ||
Cánh đuôi | ● | ||
Giá để hành lý | ● | ||
Tấm cửa | ● | ||
Cản trước | ● | ||
Lưới tản nhiệt phía trước | ● | ||
Cản sau | ● | ||
Bảo vệ gầm xe | ● | ||
Viền cửa sổ | Sọc không bóng | ● | |
Sọc bóng (thay thế bằng màu đen bóng cho đến khi quá trình phát triển hoàn tất) | × | ||
Kính trước | Kính xanh (có logo E-MARK) | ● | |
Kính màu xám (có logo E-MARK) | ● | ||
Kính màu xám (có logo E-MARK) | ● | ||
Băng dính khung cửa | ● | ||
Ăng-ten | Cho đến khi | ● | |
Cấu hình bên trong | Bảng điều khiển | Một phần mềm | ● |
Ngưỡng bảo vệ | - | ● | |
Tấm che nắng của tài xế | Gương trang điểm không đèn, PVC | ● | |
Tấm che nắng cho hành khách | Gương trang điểm không đèn, PVC | ● | |
Thảm | ● | ||
Bàn đạp gác chân trái | ● | ||
Tấm che nắng | ● | ||
Tay nắm an toàn trên nóc ghế hành khách và ghế sau | Nâng chậm | ● | |
Móc treo quần áo | 1 cái, tay kéo phía sau bên phải có móc | ● | |
Vải dệt kim | ● | ||
Màu mái nhà | - | Màu xám nhạt | |
Nắp ốp khoang động cơ | Nửa che phủ | ● | |
Nắp động cơ | - | ● | |
Đa phương tiện | Giao diện âm thanh ngoài USB | 1 cái, có sạc, ngăn chứa đồ phía trước táp lô | ● |
Hỗ trợ định dạng âm thanh | ● | ||
Chức năng nhận âm thanh | Đài FM/AM | ● | |
Phát lại âm thanh | ● | ||
Phát lại video | ● | ||
Máy ghi âm ô tô | × | ||
Kết nối điện thoại di động | ● | ||
Chức năng WIFI | Thực hiện kết nối di động | ● | |
Hệ thống Bluetooth | - | ● | |
Thiết bị kết hợp | Gắn bên trái (màn hình đột phá 10,25 inch) | ●(Giao diện tiếng Anh) | |
Màn hình LCD HD 10,25 inch | ●(Giao diện tiếng Anh) | ||
Thương hiệu loa | Âm thanh chất lượng cao + loa | ● | |
6 chiếc | ● | ||
Ghế | Sơ đồ màu ghế | Đen | |
Da giả | ● | ||
Cấu trúc ghế (5 chỗ ngồi) | - | ● | |
Ghế lái chính | Điều chỉnh thủ công, 6 hướng, ghế lên/xuống về phía trước/phía sau, tựa lưng về phía trước/phía sau | ● | |
Chỉnh điện, 8 hướng, ghế ngồi lên/xuống/tiến/lùi về phía trước/sau, điều chỉnh thắt lưng về phía trước/sau | × | ||
Móc treo phía sau ghế | ● | ||
Sưởi ấm ghế | × | ||
Tựa đầu ghế có thể điều chỉnh | ● | ||
Túi đựng đồ bên ghế, 1 cái | ● | ||
Túi đựng đồ ở lưng ghế | ● | ||
Ghế hành khách | Điều chỉnh thủ công, 4 hướng, ghế tiến/lùi, tựa lưng tiến/lùi | ● | |
Móc treo phía sau ghế | ● | ||
Tựa đầu ghế có thể điều chỉnh | ● | ||
Túi đựng đồ bên ghế, 1 cái | ● | ||
Túi đựng đồ ở lưng ghế | ● | ||
Hàng ghế thứ hai | Tựa đầu có thể điều chỉnh | ● | |
Ghế ngồi cân đối (lưng tựa 6/4, đệm 6/4) ngả ra sau | ● | ||
Tựa tay giữa ghế (có khay đựng cốc) | ● |